Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+55FD
嗽 thấu
sou4
  1. Ho nhổ (ho có đờm). ◇Hồng Lâu Mộng : Hốt thính đắc song ngoại hữu nữ tử thấu thanh (Đệ nhất hồi) Chợt nghe ngoài cửa sổ có tiếng người con gái ho.
  2. Mút.

咳嗽 khái thấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.