Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
單位


單位 đơn vị
  1. Tiêu chuẩn để đo lường vật thể. Như thước (mètre) là đơn vị đo chiều dài, lít (litre) là đơn vị đo thể tích.
  2. Bộ môn của một cơ quan, một đoàn thể. Như trực thuộc đơn vị .
  3. (Phật) Chỗ ngồi của chư tăng tham thiền. Vì trên chỗ ngồi của mỗi vị tăng đều có dán tên, nên gọi là đơn vị .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.