Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5410
吐 thổ
tu3, tu4
  1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: thổ đàm nhổ đờm.
  2. (Động) Nói ra, phát ra, nở ra. ◎Như: thổ lộ bày tỏ hết tình thực, thổ tú nở hoa. ◇Bạch Cư Dị : Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm , (Từ ô dạ đề ) Thương quạ mất mẹ nó, Eo óc kêu tiếng buồn.
  3. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: thổ khí vứt bỏ.
  4. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: thổ huyết nôn ra máu, ẩu thổ nôn mửa, thượng thổ hạ tả vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
  5. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: thổ xuất tang khoản nhả tiền tham ô ra.
  6. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử : Mĩ tư dong, thiện đàm thổ 姿, (Lương tông thất truyện hạ ) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.

嘔吐 ẩu thổ
吐露 thổ lộ
吐瀉 thổ tả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.