Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
右派


右派 hữu phái
  1. (Chính) Trên phương diện chính trị, kinh tế hay xã hội, chủ trương duy trì hiện trạng.
  2. ☆Tương tự: bảo thủ phái , hữu dực .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.