Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
叢林


叢林 tùng lâm
  1. Rừng cây rậm rạp. ☆Tương tự: sâm lâm .
  2. Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
  3. Chỉ sinh tử luân hồi. ◇Trường A Hàm Kinh : Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ (Quyển ngũ ) , Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.