Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
參差


參差 sâm si, sâm sai
  1. Tạp loạn, so le, không tề chỉnh. ◇Thi Kinh : Sâm si hạnh thái, Tả hữu lưu chi , (Chu nam , Quan thư ) Rau hạnh cọng dài cọng ngắn, (Theo) dòng bên tả bên hữu mà hái. ★Tương phản: chỉnh tề .
  2. Không nhất trí, không đồng ý với nhau. ◇Nho lâm ngoại sử : Vi giá giao bàn đích sự, bỉ thử sâm si trước , (Đệ bát hồi) Việc bàn giao này, hai bên không thỏa thuận cùng nhau.
  3. Hầu như, cơ hồ. ◇Bạch Cư Dị : Trung hữu nhất nhân tự Thái Chân, Tuyết phu hoa mạo sâm si thị , (Trường hận ca ) Trong số những người này, có một nàng tên gọi là Thái Chân, Da tuyết, mặt hoa trông tựa như là (Dương Quí Phi).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.