Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 26 卩 tiết [6, 8] U+5378
卸 tá
xie4
  1. Tháo, cởi, dỡ. ◎Như: tá trang tháo đồ trang sức, hành trang phủ tá vừa trút hành trang xuống, tá hóa dỡ hàng. ◇Lí Trung : Tá phàm thanh dạ bích giang tân, Nhiễm nhiễm lương phong động bạch tần , (Duy chu thu tróc tập cố nhân Trương Củ đồng bạc ) Tháo buồm đêm thanh ở bến sông xanh, Phớt phơ gió mát xao động cỏ bạch tần.
  2. Giải trừ, miễn, thoái thác. ◎Như: tá kiên trút gánh nặng, tá chức từ chức, tá nhậm từ chối trách nhiệm, thôi tá trách nhậm thoái thác trách nhiệm, tá tội trút tội.
  3. Rụng, lạc. ◎Như: hoa tá hoa rụng. ◇Hồng Lâu Mộng : Mang chủng nhất quá, tiện thị hạ nhật liễu, chúng hoa giai tá, hoa thần thối vị, tu yêu tiễn hành , 便, , 退, (Đệ nhị thập thất hồi) Tiết mang chủng qua rồi, tức là sang mùa hè, các thứ hoa đều rụng, thần hoa thoái vị, nên phải (làm lễ) tiễn hành.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.