Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 10 儿 nhân [5, 7] U+514B
克 khắc
剋 ke4
  1. Hay. ◎Như: bất khắc thành hành không hay đi được.
  2. Được, đánh được gọi là khắc. ◎Như: khắc phục lấy lại được chỗ đất đã mất. ◎Như: khắc kỉ phục lễ đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ.
  3. Hiếu thắng. ◎Như: kị khắc ghen ghét người, thích hơn người.
  4. Giản thể của chữ .

捷克 tiệp khắc
克己 khắc kỉ
克服 khắc phục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.