Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [15, 17] U+5132
儲 trữ, trừ
储 chu3, chu2
  1. (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: trữ súc chất chứa, trữ tồn để dành.
  2. (Động) Chờ đợi.
  3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: lập trữ lập thái tử, hoàng trữ người kế thừa hoàng đế.
  4. (Danh) Họ Trữ.
  5. Ta hay đọc là trừ.

儲備 trữ bị, trừ bị
儲金 trữ kim
儲蓄 trữ súc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.