Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5026
倦 quyện
juan4
  1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: quyện điểu quy sào chim mỏi bay về tổ. ◇Nguyễn Du : Đồ trường tê quyện mã (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Đường dài, ngựa mệt hí vang.
  2. (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh : Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện , , , , , 使 (Hệ từ hạ ) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.

疲倦 bì quyện
倦勤 quyện cần
倦遊 quyện du
倦飛鳥 quyện phi điểu
厭倦 yếm quyện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.