Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5021
倡 xướng, xương
chang4, chang1
  1. (Động) Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là xướng kẻ nối vần sau gọi là họa .
  2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎Như: đề xướng nêu ra trước hết, xướng đạo đưa ra trước dẫn đường.
  3. Một âm là xương. (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎Như: xương ưu con hát, người làm nghề ca múa.
  4. (Danh) Kĩ nữ. Dùng thông với .
  5. (Tính) Xương cuồng rồ dại (sằng bậy). Dùng thông với . ◇Tây du kí 西: Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ? 滿, , , , (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?

倡歌 xướng ca
倡名 xướng danh
倡導 xướng đạo
倡家 xướng gia
倡和 xướng họa
倡妓 xướng kĩ
倡亂 xướng loạn
倡優 xướng ưu
倡義 xướng nghĩa
倡隨 xướng tùy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.