Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FC3
促 xúc
cu4
  1. (Phó) Gấp gáp, vội vã, cần kíp. ◎Như: cấp xúc gấp rút, đoản xúc ngắn gấp.
  2. (Động) Thúc giục, thôi thúc. ◎Như: đốc xúc thúc giục, thôi xúc hối thúc. ◇Sử Kí : Xúc Triệu binh cức nhập quan (Trần Thiệp thế gia ) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.
  3. (Động) Sát, gần. ◎Như: xúc tất đàm tâm sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.

侷促 cục xúc
促使 xúc sử
促成 xúc thành
促進 xúc tiến
敦促 đôn xúc
跼促 cục xúc
促織 xúc chức
促席 xúc tịch
促膝 xúc tất
促膝談心 xúc tất đàm tâm
逼促 bức xúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.