Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F5E
佞 nịnh
ning4
  1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: bất nịnh kẻ bất tài này.
  2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: gian nịnh người ton hót gian dối, tà nịnh kẻ nịnh bợ gian tà.
  3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: nịnh siểm nịnh nọt.
  4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn : Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm (Lập bộ kĩ ) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
  5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: nịnh Phật mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
  6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: nịnh thần bề tôi tâng bốc vua.

不佞 bất nịnh
諂佞 siểm nịnh
佞臣 nịnh thần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.