Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F36
伶 linh
ling2
  1. Linh Luân tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan .
  2. Ưu linh phường chèo.
  3. Lẻ. ◎Như: linh đinh cô khổ lênh đênh khổ sở.
  4. Nhanh nhẹn. ◎Như: linh lị lanh lẹ.

孤苦伶仃 cô khổ linh đinh
伶丁 linh đinh
伶人 linh nhân
優伶 ưu linh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.