|
Từ điển Hán Việt
魄
魄 Hán Việt: phách, thác, bạc (15n) ① Vía. Phàm vật gì tinh khí hết kiệt, chỉ còn hình chất lại gọi là phách. ② Chỗ không có ánh sáng. Vì thế mặt trăng ngày mồng một gọi là tử phách 死魄, mặt trăng ngày rằm gọi là sinh phách 生魄. ③ Một âm là thác. Lạc thác 落魄 bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy. ④ Một âm là bạc. Bàng bạc 旁魄 rộng mông mênh.
|
|
|
|