Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
駿


Bộ 187 馬 mã [7, 17] U+99FF
駿 tuấn
骏 jun4
  1. Con ngựa tốt. ◎Như: tuấn mã 駿.
  2. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. ◎Như: thần thái tuấn phát 駿 tinh thần sung mãn, vẻ mặt tươi sáng.
  3. Nghiêm chỉnh.
  4. Tài giỏi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.