Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [12, 19] U+8F4D
轍 triệt
辙 che4, zhe2
  1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: xa triệt vết bánh xe.
  2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: trùng đạo phúc triệt lại đi theo vết cũ.
  3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: hợp triệt hợp vần, thập tam triệt mười ba vần.
  4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

改轍 cải triệt
更弦易轍 canh huyền dịch triệt
前轍 tiền triệt
復蹈前轍 phục đạo tiền triệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.