Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F13
輓 vãn
挽 wan3
  1. Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách : Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi (Chu sách nhất , Tần cầu cửu đỉnh ) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
  2. Vãn ca tiếng họa lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang. Vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
  3. Dị dạng của chữ .

哀輓 ai vãn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.