|
Từ điển Hán Việt
訪
Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A2A 訪 phóng, phỏng 访 fang3- (Động) Hỏi. ◎Như: thái phóng dân tục 採訪民俗 xét hỏi tục dân. ◇Tả truyện 左傳: Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
- (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: phóng nã 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, phóng sự 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
- (Động) Tìm lục. ◎Như: phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
- (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
- (Danh) Họ Phóng.
|
訪問 phỏng vấn 訪古 phỏng cổ
|
|
|
|