|
Từ điển Hán Việt
腔
Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+8154 腔 khang, xoang qiang1, kong4- Xương rỗng. Các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
- Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
- Điệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
|
|
|
|
|