Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [3, 7] U+8096
肖 tiếu, tiêu
xiao4, xiao1
  1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: bất tiếu con không được như cha. § Xem thêm từ này.
  2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du : Kim chi họa đồ vô lược tiếu (Mạnh Tử từ cổ liễu ) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
  3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân : Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
  4. Một âm là tiêu. (Động) Suy vi.
  5. (Động) Mất mát, thất tán.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.