Bộ 128 耳 nhĩ [11, 17] U+806F 聯 liên 联 lian2- Liền nối.
- Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ 聯邦制度 như nước Mĩ hay nước Đức vậy.
- Câu đối. ◎Như: doanh liên 楹聯 câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên 一聯. ◇Nguyễn Du 阮攸: Xuân liên đãi tuế trừ 春聯待歲除 (Tây Hà dịch 西河驛) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
|