Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [5, 10] U+7F5F
罟 cổ
gu3
  1. (Danh) Lưới, rớ. ◇Dịch Kinh : Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư , , (Hệ từ hạ ) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.
  2. (Danh) Lưới tội, hình pháp. ◎Như: úy thử tội cổ sợ cái lưới tội ấy (ý nói hình phép nghiệt ngã, như vây lưới lại vậy).
  3. (Động) Dùng lưới bắt chim, săn thú, đánh cá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.