|
Từ điển Hán Việt
疽
Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75BD 疽 thư ju1, ju3- Nhọt. Nhọt sưng đỏ là ung 癰, không sưng đỏ là thư 疽. ◎Như: ung thư 癰疽 sưng nhọt. ◇Sử Kí 史記: Phạm Tăng hành vị chí Bành Thành, thư phát bối nhi tử 范增行未至彭城, 疽發背而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phạm Tăng (hận Hạng Vương đã nghi ngờ mình) chưa về tới Bành Thành thì bị lên hậu bối mà chết.
|
|
|
|
|