|
Từ điển Hán Việt
滿面春風
滿面春風 mãn diện xuân phong- Mặt mày hớn hở. ◇Tây du kí 西遊記: Ngộ Không mãn diện xuân phong, cao đăng bảo tọa 悟空滿面春風, 高登寶座 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không mặt mày hớn hở, ngồi lên tòa báu.
- ☆Tương tự: hỉ hình ư sắc 喜形於色, tiếu trục nhan khai 笑逐顏開, tiếu dong khả cúc 笑容可掬, di nhiên tự đắc 怡然自得, dương dương đắc ý 洋洋得意.
- ★Tương phản: sầu mi khổ kiểm 愁眉苦臉, sầu mi tỏa nhãn 愁眉鎖眼, sầu dong mãn diện 愁容滿面.
|
|
|
|
|