|
Từ điển Hán Việt
慣
Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+6163 慣 quán 惯 guan4- Quen. ◎Như: tập quán 習慣 tập quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong 白髮漁樵江渚上, 慣看秋月春風 (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
|
習慣 tập quán
|
|
|
|