|
Từ điển Hán Việt
大略
大略 đại lược- Tóm tắt sơ lược. ◇Trang Tử 莊子: Vị khả tri dã, ngã vi nhữ ngôn kì đại lược 未可知也, 我為汝言其大略 (Đại tông sư 大宗師) Chưa biết được, vậy ta vì mi nói đại lược chuyện ấy. ☆Tương tự: đại khái 大概, đại yếu 大要.
- Mưu lược sâu xa. Như thông minh đa đại lược 聰明多大略 thông minh và có nhiều mưu lược lớn.
|
|
|
|
|