|
Từ điển Hán Việt
壇
Bộ 32 土 thổ [13, 16] U+58C7 壇 đàn 坛 tan2- (Danh) Cái đàn, chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
- (Danh) Đài, bệ. ◎Như: hoa đàn 花壇 đài trồng hoa.
- (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: văn đàn 文壇 giới văn chương, làng văn, ảnh đàn 影壇 giới điện ảnh.
|
政壇 chánh đàn 登壇 đăng đàn 壇場 đàn tràng
|
|
|
|