Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+5862
塢 ổ
坞 wu4
  1. (Danh) Lũy. ◇Hậu Hán Thư : Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ , , (Đổng Trác truyện ) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
  2. (Danh) Ụ, chỗ chung quanh cao, ở giữa thấp. ◎Như: san ổ ụ núi, thuyền ổ ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng : Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng , (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
  3. (Danh) Thôn xóm. Cũng như chữ . ◇Đỗ Phủ : Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ , (Phát Lãng Trung ) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.