|
Từ điển Hán Việt
候
Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5019 候 hậu hou4- (Động) Dò ngóng, rình. ◎Như: vấn hậu 問候 tìm hỏi thăm, trinh hậu 偵候 dò xét.
- (Động) Trực, chờ. ◎Như: đẳng hậu 等候 chờ trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại 公卿皆候送於橫門外 (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.
- (Danh) Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết trời là khí hậu 氣候, tiết hậu 節候.
- (Danh) Tình trạng của sự vật. ◎Như: hỏa hậu 火候 thế lửa, chứng hậu 症候 tình thế, chứng bệnh.
|
候選人 hậu tuyển nhân 公候 công hầu 候補 hậu bổ 候鳥 hậu điểu 伺候 tứ hậu
|
|
|
|