 | [vision] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự nhìn; thị giác; thị lực |
| |  | Vision binoculaire |
| | sự nhìn hai mắt |
| |  | Vision crépusculaire |
| | thị lực lúc hoàng hôn |
| |  | Vision diurne |
| | thị lực ban ngày |
| |  | Vision nocturne |
| | thị lực ban đêm |
| |  | Vision chromatique |
| | thị giác màu |
| |  | Troubles de la vision |
| | những rối loạn thị giác |
| |  | Organes de vision |
| | cơ quan thị giác |
| |  | cách nhìn |
| |  | Vision réaliste |
| | cách nhìn thiết thực |
| |  | (tôn giáo) điều thiện cảm |
| |  | ảo tưởng, ảo ảnh, ảo mộng |
| |  | Prendre des visions pour des réalités |
| | coi ảo mộng như thực tế |
| |  | ý niệm; hình ảnh tưởng tượng |
| |  | La vision de la mort |
| | ý niệm về cái chết |
| |  | avoir des visions |
| |  | (thân mật) nói càn, nói lời phi lý |
 | phản nghĩa Réalité. |