![](img/dict/02C013DD.png) | [ressusciter] |
![](img/dict/47B803F7.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm sống lại |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Ressusciter les morts |
| làm người chết sống lại |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm cho hồi phục (sau trận ốm nặng); làm tươi tỉnh lại |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Cette bonne nouvelle l'a ressuscité |
| tin vui ấy làm cho nó tươi tỉnh lại |
![](img/dict/47B803F7.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | sống lại, phục sinh |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | hồi phục, khoẻ khoắn lại (sau trận ốm) |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (nghĩa bóng) hồi lại, hồi sinh |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | La nature ressuscité à chaque printemps |
| thiên nhiên hồi lại mỗi lần xuân về |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Pays qui ressuscite |
| đất nước hồi sinh (sau chiến tranh...) |