|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
qualité
 | [qualité] |  | danh từ giống cái | | |  | phẩm chất, chất | | |  | Marchandise de bonne qualité | | | hàng phẩm chất (chất lượng) tốt | | |  | Marchandise de mauvaise qualité | | | hàng chất lượng kém | | |  | La qualité d'un produit | | | chất lượng của một sản phẩm | | |  | Améliorer la qualité | | | cải thiện chất lượng, phẩm chất | | |  | La qualité de la vie | | | chất lượng cuộc sống | | |  | tính chất, đặc tính | | |  | đức tính, tính tốt | | |  | Cet enfant a des qualités | | | em bé này có những đức tính tốt | | |  | tư cách | | |  | Qualité d'homme | | | tư cách là người | | |  | En qualité de | | | với tư cách là | | |  | avoir la qualité pour | | |  | có tư cách để (làm gì) | | |  | de qualité | | |  | chất lượng tốt, hảo hạng | | |  | ès qualités | | |  | (luật học, pháp lý) với tư cách như thế | | |  | homme de qualité | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) người sinh trưởng trong một gia đình quý tộc |  | Phản nghĩa Quantité. Défaut, faiblesse, imperfection |
|
|
|
|