|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
négligence
| [négligence] | | danh từ giống cái | | | sự cẩu thả; sự chểnh mảng | | | Travail fait avec négligence | | công việc làm cẩu thả | | | Accident dû à la négligence | | tai nạn do sự chểnh mảng gây ra | | | sự lơ là, sự hờ hững | | | Regarder avec négligence | | hờ hững nhìn | | | Traiter qqn avec négligence | | đối xử hờ hững với ai | | phản nghĩa Application, assiduité, conscience, diligence, exactitude, minutie, soin, zèle |
|
|
|
|