|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lointain
| [lointain] | | tính từ | | | ở xa, xa xôi, xa xưa | | | Pays lointain | | nước ở xa | | | Cause lointaine | | nguyên nhân xa xôi | | | époque lointaine | | thời xa xưa | | | (nghĩa bóng) lơ đễnh, mơ màng | | | Avoir l'air lointain | | có vẻ lơ đễnh | | Phản nghĩa Avoisinant, proche, prochain, voisin; neuf, récent. | | danh từ giống đực | | | nơi xa, phương xa | | | Ne plus rien voir dans le lointain | | không nhìn thấy gì nữa ở nơi xa | | | (hội họa) cảnh xa | | | Le lointain d'un tableau | | cảnh xa của một bức tranh |
|
|
|
|