Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lointain


[lointain]
tính từ
ở xa, xa xôi, xa xưa
Pays lointain
nước ở xa
Cause lointaine
nguyên nhân xa xôi
époque lointaine
thời xa xưa
(nghĩa bóng) lơ đễnh, mơ màng
Avoir l'air lointain
có vẻ lơ đễnh
Phản nghĩa Avoisinant, proche, prochain, voisin; neuf, récent.
danh từ giống đực
nơi xa, phương xa
Ne plus rien voir dans le lointain
không nhìn thấy gì nữa ở nơi xa
(hội họa) cảnh xa
Le lointain d'un tableau
cảnh xa của một bức tranh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.