|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
infâme
| [infâme] | | tính từ | | | ô nhục, bỉ ổi | | | Métier infâme | | nghề ô nhục | | | Flatterie infâme | | sự nịnh hót bỉ ổi | | | ghê người, ghê tởm | | | Un taudis infâme | | nhà ổ chuột ghê người | | | Une odeur infâme de graillon | | mùi khét ghê người | | | Un crime infâme | | tôi ác ghê tởm | | | (từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu | | | La condition des comédiens était infâme chez les Romains | | thân thế các diễn viên hài kịch bị lên án dưới thời La Mã | | phản nghĩa Glorieux, honorable, noble | | danh từ giống đực | | | (Ecrasez l'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te) |
|
|
|
|