| [incommodité] |
| danh từ giống cái |
| | sự bất tiện |
| | L'incommodité d'habiter loin de son lieu de travail |
| bất tiện vì ở xa nơi làm việc |
| | (văn học) sự khó chịu, sự bực mình |
| | L'incommodité d'un voisinage bruyant |
| sự khó chịu vì hàng xóm ồn ào |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) sự khó ở |
| phản nghĩa Commodité. Confort; agrément; facilité |