| [impossibilité] |
| danh từ giống cái |
| | sự không thể, sự không có khả năng |
| | Impossibilité de faire quelque chose |
| sự không thể làm việc gì |
| | Être dans l'impossibilité matérielle de faire qqch |
| không có khả năng về vật chất để làm việc gì |
| | điều không thể làm được, điều không thể xảy ra |
| | C'est pour lui une impossibilité |
| đó là một điều nó không thể làm được |
| | en cas d'impossibilité |
| | trong trường hợp bất đắc dĩ, trong trường hợp bất khả kháng |
| phản nghĩa Possibilité |