|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
degré
| [degré] | | danh từ giống đực | | | độ | | | Degré de chaleur | | độ nhiệt | | | Angle de 90 degrés | | góc 90 độ | | | Alcool de 40 degrés | | rượu 40 độ | | | Degré centésimal /degré centigrade | | độ bách phân | | | Degré de saturation | | độ bão hoà | | | Degré de sensibilité | | độ nhạy | | | Degré absolu | | độ tuyệt đối | | | bậc, mức, cấp | | | Les degrés d'un escalier | | văn các bậc cầu thang | | | Les degrés de l'échelle sociale | | các mức thang xã hội | | | Avare au plus haut degré | | keo kiệt ở mức cao nhất | | | Ecole du troisième degré | | trường cấp ba | | | équation du second degré | | phương trình bậc hai | | | équation du premier degré | | phương trình bậc nhất | | | Degrés de comparaison | | (ngôn ngữ học) cấp so sánh | | | Degrés secondaires | | (âm nhạc) bậc phụ | | | (từ cũ; nghĩa cũ) học vị | | | au premier degré | | | theo đúng từng li từng tí; theo đúng nghĩa | | | par degré; par degrés | | | dần dần, tuần tự | | | le plus haut degré de la gloire | | | đỉnh vinh quang |
|
|
|
|