Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décharger


[décharger]
ngoại động từ
cất gánh nặng, bỏ vật thồ
Décharger un éléphant
bỏ vật thồ trên con voi xuống
dỡ hàng
Décharger un navire
dỡ hàng ở tàu thuỷ xuống
tháo đạn
(xây dựng) bỏ tải, giảm tải
Décharger une poutre
giảm tải cho cái rầm
(kỹ thuật) tháo phần thừa, tháo phần trào ra (nước trong bể...)
(điện học) phóng điện (một ắc quy...)
bắn
Décharger son fusil sur l'ennemie
bắn súng vào kẻ thù
(nghĩa bóng) miễn cho, bỏ bớt
Décharger quelqu'un d'un devoir
miễn cho ai một nhiệm vụ
Décharger un contribuable
miễn thuế cho người đóng thuế
(luật học, pháp lý) miễn tội, gỡ tội cho
(nghĩa bóng) trút, phóng
Décharger sa colère sur quelqu'un
trút giận lên đầu ai
Décharger un regard foudroyant sur quelqu'un
(phóng cái) nhìn xoáy vào ai
Décharger sa conscience
trút nỗi lòng cho yên dạ
Décharger sa bile
nổi nóng
nội động từ
dỡ hàng
Le navire déchargea
tàu dỡ hàng
phai màu (vải)
toé ra (mực)
phản nghĩa Charger, surcharger. Aggraver, augmenter. Accuser, condammer



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.