|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
crâne
| [crâne] | | danh từ giống đực | | | sọ | | | Forme du crâne | | cấu tạo của sọ | | | đầu | | | Crâne chauve | | đầu hói, trán hói | | | Avoir mal au crâne | | đau đầu | | | Mettre qqch dans le crâne de qqn | | nhồi vào đầu ai (cho họ hiểu) | | | (nghĩa bóng) đầu óc | | | Avoir le crâne étroit | | đầu óc hẹp hòi | | | bourrer le crâne | | | (thân mật) nhồi sọ | | | n'avoir rien dans le crâne | | | không có gì trong đầu cả, rất ngu đần | | | une tempête sous un crâne | | | cơn phong ba trong tâm trí | | tính từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) bạo dạn; hiên ngang | | | Air crâne | | vẻ hiên ngang | | phản nghĩa Peureux, poltron |
|
|
|
|