| [considérer] |
| ngoại động từ |
| | nhìn kỹ |
| | Considérer quelqu'un de la tête aux pieds |
| nhìn kỹ ai từ đầu đến chân |
| | cân nhắc |
| | Considérer le pour et le contre |
| cân nhắc lợi hại |
| | Tout bien considéré |
| tất cả đã được cân nhắc kĩ càng |
| | coi như |
| | On le considère comme le plus grand peintre de son temps |
| người ta coi ông ta như là hoạ sĩ lớn nhất đương thời |
| | Je la considère comme ma soeur |
| tôi coi chị ấy như là chị gái của mình |
| | kính trọng, quý mến |
| | Un homme que l'on considère beaucoup |
| một người mà người ta kính trọng nhiều |
| phản nghĩa Déconsidérer, dédaigner, ignorer, mépriser, mésestimer |