Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
céder


[céder]
ngoại động từ
nhường, để lại
Céder la place
nhường chỗ
Céder son fonds
để lại vốn kinh doanh
Céder un magasin
nhường cửa hàng
Un bien q'on ne peut pas céder
tài sản không thể nhường được
céder le pas
nhường bước
céder le terrain; céder du terrain
chịu rút lui; chịu thua thiệt
le céder à quelqu'un
chịu thua ai, chịu kém ai
nội động từ
chịu theo, chịu thua, không cưỡng được
Céder au sommeil
không cưỡng được giấc ngủ
không chịu được nữa, đổ, đứt, gãy
La porte cède
cửa đổ
La corde cède
dây thừng đứt
(nghĩa bóng) thôi, tắt đi
Le vacarme céda bientôt pour faire place à un silence parfait
tiếng ồn phút chốc tắt đi, nhường chỗ cho một sự im lặng như tờ
phản nghĩa Conserver, garder; Résister, s'entêter, s'obstiner, s'opposer. Repousser, se révolter, tenir (bon).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.