|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
égratignure
| [égratignure] | | danh từ giống cái | | | vết cào xước, vết xước | | | Faire des égratignures à un meuble | | làm xước một đồ gỗ | | | (nghĩa bóng) điều châm chọc | | | écrivain qui ne supporte pas la moindre égratignure | | nhà văn không chịu được một điều châm chọc nhỏ nào |
|
|
|
|