| [égaliser] |
| ngoại động từ |
| | làm cho bằng nhau, làm cho ngang nhau |
| | égaliser les chances |
| làm cho may rủi ngang nhau |
| | égaliser les cheveux |
| cắt cho tóc bằng nhau |
| | làm cho bằng phẳng |
| | égaliser un terrain |
| làm cho miếng đất bằng phẳng |
| nội động từ |
| | (thể dục thể thao) ngang điểm đối thủ, ghi bàn thắng gỡ hoà |
| | Son équipe a égalisé |
| đội anh ấy đã ngang điểm đối thủ |
| | Ils ont égalisé une minute avant la fin du match |
| họ đã gỡ hoà khi trận đấu chỉ còn một phút |
| phản nghĩa Différencier. |