Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
inculte


[inculte]
tính từ
bỏ hoang, không trồng trọt
Terre inculte
đất bỏ hoang
(nghĩa bóng) không sửa sang
Barbe inculte
bộ râu không sửa sang
không văn hoá, vô học
Un homme inculte
một người vô học
phản nghĩa Fertile; cultivé, défriché. Soigné. Cultivé, érudit, savant, instruit



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.