Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
incident





incident
['insidənt]
tính từ
(+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
the risks incident to the life of a test pilot
những nguy hiểm gắn liền với cuộc sống của người lái máy bay thử nghiệm
responsibilities incident upon one as a parent
những trách nhiệm vốn gắn chặt với người làm cha làm mẹ
(vật lý) tới
incident ray
tia tới
danh từ
việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
việc xô xát, việc rắc rối
frontier incident
việc rắc rối ở biên giới
đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
(quân sự) vụ ném bom thành phố



liên thuộc, tới // sự cố, tính ngẫu nhiên

/'insidənt/

tính từ
( to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
(vật lý) tới
incident ray tia tới
(pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với

danh từ
việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
việc xô xát, việc rắc rối
frontier incident việc rắc rối ở biên giới
đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
(quân sự) vụ ném bom thành ph

Related search result for "incident"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.