|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
importun
| [importun] | | tính từ | | | quấy rầy | | | Visiteur importun | | người khách quấy rầy | | | se sentir importun | | | cảm thấy thừa, cảm thấy là người thừa | | phản nghĩa Discret, opportun. Agréable | | danh từ giống đực | | | kẻ quấy rầy | | | Eviter un importun | | tránh mặt một kẻ quấy rầy |
|
|
|
|