Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
immobilisation


[immobilisation]
danh từ giống cái
sự làm cho bất động, sự (giữ) cố định; sự làm ứ đọng
L'immobilisation du bras blessé
sự giữ cố định cánh tay bị thương
Cet accident lui a valu trois mois d'immobilisation
tai nạn này làm cho anh ta nằm bất động ba tháng
Immobilisation de capitaux
sự làm ứ động vốn
(số nhiều) tài sản kinh doanh (của một xí nghiệp)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.