ngoại động từ ((cũng) imbue with) vấy, nhuộm (máu) a flag imbrued with enemy blood một lá cờ nhuộm máu quân thù nhúng to imbrue one's hand in blood nhúng tay vào máu (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy to be imbrued with Marxism-Leninism thấm nhuần tư tưởng Mác-ÃLênin